STT | Tên thủ tục hành chính | Số seri trên CSDL quốc gia cũ | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC quốc gia |
1 | Công nhận danh hiệu "Cơ quan đơn vị kiểu mẫu" cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Mã cũ đã bị bãi bỏ | 1.007057 |
2 | Công nhận danh hiêu "Cơ quan đơn vị kiểu mẫu" cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường đại học, cao đẳng, trung cấp; danh hiệu "Doanh nghiệp kiểu mẫu" cho các doanh nghiệp | Mã cũ đã bị bãi bỏ | 1.007058 |
3 | Công nhận danh hiệu "huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu" | Mã cũ đã bị bãi bỏ | 1.007060 |
4 | Công nhận danh hiệu "Công nhân kiểu mẫu" đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa | Mã cũ đã bị bãi bỏ | 1.007061 |
5 | Thủ tục công nhận Danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. (cơ quan thực hiện: Các trường đại học, cao đẳng) | Mã cũ đã bị bãi bỏ | 1.007071 |
6 | Xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” | THA-289662 | 1.007085 |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh; Tên trên Cổng DVCQG: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | BNV-THA-264913 | 2.000449.000.00.00.H56 |
8 | Thủ tục tặng Cờ thi của UBND tỉnh; Tên trên Cổng DVCQG: Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | BNV-THA-264914 | 1.000934.000.00.00.H56 |
9 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh. Tên trên Cổng DVCQG: Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | BNV-THA-264915 | 1.000924.000.00.00.H56 |
10 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | BNV-THA-264934 | 2.000287.000.00.00.H56 |
11 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề; Tên trên Cổng DVCQG: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | BNV-THA-264916 | 2.000437.000.00.00.H56 |
12 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề Tên trên Cổng DVCQG: Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | BNV-THA-264917 | 1.000898.000.00.00.H56 |
13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. Tên trên Cổng DVCQG: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | BNV-THA-264918 | 2.000422.000.00.00.H56 |
14 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình. Tên trên Cổng DVCQG: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | BNV-THA-264919 | 2.000418.000.00.00.H56 |
15 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. | BNV-THA-264933 | 1.000681.000.00.00.H56 |
16 | Công nhận hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi, đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp tỉnh | THA-289653 | 1.007920 |